VTCC 70240

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70240
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio alginolyticus
Địa điểm phân lập: Ngọc Chánh, Đầm Dơi, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng vàng nhạt, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 3,9-4,1 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 1,02-1,26 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 tcccccgaag gttaaactac ctacttcttt tgcagcccac tcccatggtg
51 tgacgggcgg tgtgtacaag gcccgggaac gtattcaccg tggcattctg
101 atccacgatt actagcgatt ccgacttcat ggagtcgagt tgcagactcc
151 aatccggact acgacgcact ttttgggatt cgctcacttt cgcaagttgg
201 ccgccctctg tatgcgccat tgtagcacgt gtgtagccct actcgtaagg
251 gccatgatga cttgacgtcg tccccacctt cctccggttt atcaccggca
301 gtctccctgg agttcccgac attactcgct ggcaaacaag gataagggtt
351 gcgctcgttg cgggacttaa cccaacattt cacaacacga gctgacgaca
401 gccatgcagc acctgtctca gagttcccga aggcaccaat ccatctctgg
451 aaagttctct ggatgtcaag agtaggtaag gttcttcgcg ttgcatcgaa
501 ttaaaccaca tgctccaccg cttgtgcggg cccccgtcaa ttcatttgag
551 ttttaatctt gcgaccgtac tccccaggcg gtctacttaa cgcgttagct
601 ccgaaagcca cggctcaagg ccacaacctc caagtagaca tcgtttacgg
651 cgtggactac cagggtatct aatcctgttt gctccccacg ctttcgcatc
701 tgagtgtcag tatctgtcca gggggccgcc ttcgccaccg gtattccttc
751 agatctctac gcatttcacc gctacacctg aaattctacc cccctctaca
801 gtactctagt ctgccagttt caaatgcaat tccgaggttg agccccgggc
851 tttcacatct gacttaacaa accacctgca tgcgctttac gcccagtaat
901 tccgattaac gctcgcaccc tccgtattac cgcggctgct ggcacggagt
951 tagccggtgc ttcttctgtc gctaacgtca aataatgcag ctattaact
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng ở mức trung bình với ciprofloxacin; nhạy cảm với ampicillin, gentamicin, tetracycline và trimethoprim- sulfamethoxazole
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)