VTCC 70216

11:18 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70216
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio alginolyticus
Địa điểm phân lập: Hiệp Tùng, Năm Căn, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3±0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng gần tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 3,7-4,3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 0,83-1,06 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 tggctcagat tgaacgctgg cggcaggcct aacacatgca agtcgagcgg
51 aaacgagtta tctgaacctt cgggggacga taacggcgtc gagcggcgga
101 cgggtgagta atgcctagga aattgccctg atgtggggga taaccattgg
151 aaacgatggc taataccgca tgatgcctac gggccaaaga gggggacctt
201 cgggcctctc gcgtcaggat atgcctaggt gggattagct agttggtgag
251 gtaagggctc accaaggcga cgatccctag ctggtctgag aggatgatca
301 gccacactgg aactgagaca cggtccagac tcctacggga ggcagcagtg
351 gggaatattg cacaatgggc gcaagcctga tgcagccatg ccgcgtgtgt
401 gaagaaggcc ttcgggttgt aaagcacttt cagtcgtgag gaaggtggtg
451 tagttaatag ctgcatcatt tgacgttagc gacagaagaa gcaccggcta
501 actccgtgcc agcagccgcg gtaatacgga gggtgcgagc gttaatcgga
551 attactgggc gtaaagcgca tgcaggtggt ttgttaagtc agatgtgaaa
601 gcccggggct caacctcgga atagcatttg aaactggcag actagagtac
651 tgtagagggg ggtagaattt caggtgtagc ggtgaaatgc gtagagatct
701 gaaggaatac cggtggcgaa ggcggccccc tggacagata ctgacactca
751 gatgcgaaag cgtggggagc aaacaggatt agataccctg gtagtccacg
801 ccgtaaacga tgtctacttg gaggttgtgg ccttgagccg tggctttcgg
851 agctaacgcg ttaagtagac cgcctgggga gtacggtcgc aagattaaaa
901 ctcaaatgaa ttgacggggg cccgcacaag cggtggagca tgtggtttaa
951 ttcgatgcaa cgcgaagaac cttacctact cttgacatcc agagaacttt
1001 ccagagatgg attggtgcct tcgggaactc tgagacaggt gctgcatggc
1051 tgtcgtcagc tcgtgttgtg aaatgttggg ttaagtcccg caacgagcgc
1101 aacccttatc cttgtttgcc agcgagtaat gtcgggaact ccagggagac
1151 tgccggtgat aaaccggagg aaggtgggga cgacgtcaag tcatcatggc
1201 ccttacgagt agggctacac acgtgctaca atggcgcata cagagggcgg
1251 ccaacttgcg aaagtgagcg aatcccaaaa agtgcgtcgt agtccggatt
1301 ggagtctgca actcgactcc atgaagtcgg aatcgctagt aatcgtggat
1351 cagaatgcca cggtgaatac gttcccgggc cttgtacaca ccgcccgtca
1401 caccatggga gtgggctgca aaagaagtag gtagtttaac c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng gamma
- Kháng ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin và trimethoprim- sulfamethoxazole; kháng ở mức trung bình với tetracycline
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi), luxR (mã hóa cho các yếu tố quorum sensing) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)