VTCC 70239

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70239
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio alginolyticus
Địa điểm phân lập: Ngọc Chánh, Đầm Dơi, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, hình dạng không xác định, lan theo vệt que cấy, lồi, bề mặt nhẵn bóng, có tia đi từ tâm ra, mép không liền, kích thước 3,5-4,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 0,67-0,88 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gtaagcgtcc cccgaaggtt aaactaccta cttcttttgc agcccactcc
51 catggtgtga cgggcggtgt gtacaaggcc cgggaacgta ttcaccgtgg
101 cattctgatc cacgattact agcgattccg acttcatgga gtcgagttgc
151 agactccaat ccggactacg acgcactttt tgggattcgc tcactttcgc
201 aagttggccg ccctctgtat gcgccattgt agcacgtgtg tagccctact
251 cgtaagggcc atgatgactt gacgtcgtcc ccaccttcct ccggtttatc
301 accggcagtc tccctggagt tcccgacatt actcgctggc aaacaaggat
351 aagggttgcg ctcgttgcgg gacttaaccc aacatttcac aacacgagct
401 gacgacagcc atgcagcacc tgtctcagag ttcccgaagg caccaatcca
451 tctctggaaa gttctctgga tgtcaagagt aggtaaggtt cttcgcgttg
501 catcgaatta aaccacatgc tccaccgctt gtgcgggccc ccgtcaattc
551 atttgagttt taatcttgcg accgtactcc ccaggcggtc tacttaacgc
601 gttagctccg aaagccacgg ctcaaggcca caacctccaa gtagacatcg
651 tttacggcgt ggactaccag ggtatctaat cctgtttgct ccccacgctt
701 tcgcatctga gtgtcagtat ctgtccaggg ggccgccttc gccaccggta
751 ttccttcaga tctctacgca tttcaccgct acacctgaaa ttctaccccc
801 ctctacagta ctctagtctg ccagtttcaa atgctattcc gaggttgagc
851 cccgggcttt cacatctgac ttaacaaacc acctgcatgc gctttacgcc
901 cagtaattcc gattaacgct cgcaccctcc gtattaccgc ggctgctggc
951 acggagttag ccggtgcttc ttctgtcgct aacgtcaaat aatgcagcta
1001 ttaactacac taccttcctc acgactgaaa gtgctttaca acccgaaggc
1051 cttctt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng ampicillin; nhạy cảm với ciprofloxacin, gentamicin, tetracycline và trimethoprim- sulfamethoxazole
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase), flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi) và tlh (mã hóa cho độc tố haemolysis không bền nhiệt)