VTCC 30737

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30737
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium herquei
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 32-35 mm, bề mặt màu trắng chuyển sang vàng xanh, sợi nấm dạng xốp mịn, mặt sau khuẩn lạc vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh tạo thành cụm sinh bào tử thứ cấp phía trên, kích thước 3,5-4 μm đường kính, tạo hình chổi điển hình, bao gồm 4-6 cuống sinh bào tử thứ cấp kích thước (10,0-15,0) x (4,5-5,5) μm. Tại mỗi đỉnh cuống sinh bào tử thứ cấp sinh ra mỗi cụm thể bình hình chai(8-12 thể bình trên mỗi cuống), kích thước thể bình (9,0-12,0) x (3,0-4,0) μm. Bào tử nhẵn hình elip, kích thước (3,5-4,0) x (2,0-3,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gaggaaaaga aaccaacagg gattgcccca gtaacggcga gtgaagcggc
51 aagagctcaa atttgaaagc tggctccttc ggggtccgca ttgtaatttg
101 cagaggatgc ttcgggagcg gtccccatct aagtgccctg gaacgggccg
151 tcatagaggg tgagaatccc gtatgggatg gggtgcccgc gcccgtgtga
201 agctccttcg acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggtgg
251 taaatttcat ctaaagctaa atattggccg gagaccgata gcgcacaagt
301 agagtgatcg aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt aaaaagcacg
351 tgaaattgtt gaaagggaag cgtttgcgac cagactcgcc tacggggttc
401 agccggcttt cgggccggtg tacttccccg tgggcgggcc agcgtcggtt
451 tgggcggccg gtcaaaggcc ctcggaatgt aacgcctctc ggggcgtctt
501 atagccgagg gtgccatgcg gcctgcccgg accgaggaac gcgcttcggc
551 tcggacgctg gcataatggt cgtaaacgac cc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: