VTCC 31456

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31456
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium herquei
Địa điểm phân lập: Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 40-46 mm, bề mặt màu xanh rêu, dạng bột mịn, mặt sau khuẩn lạc màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử ráp, phân nhánh, tạo thành cụm cuống sinh bào tử thứ cấp phía trên, đường kính 3,5-4,0 µm, tạo hình chổi điển hình, bao gồm 4-6 cuống sinh bào tử thứ cấp kích thước (4,5-5,5) x (10,0-15,0) µm, tại mỗi đỉnh cuống sinh bào tử thứ cấp sinh ra từng cụm 8-12 thể bình trên mỗi cuống, kích thước thể bình (3,0-4,0) x (9,0-12,0) µm. Bào tử nhẵn hình elip, kích thước (2,0-3,0) x (3,5-4,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gagcggtccc catctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcata gagggtgaga atcccgtatg ggatggggtg
201 cccgcgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatatt ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaaa gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgttt gcgaccagac
401 tcgcctacgg ggttcagccg gctttcgggc cggtgtactt ccccgtgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggccctcgg aatgtaacgc
501 ctctcggggc gtcttatagc cgagggtgcc atgcggcctg cccggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh cellulase.
 

Chủng giống liên quan: