VTCC 30760

03:07 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30760
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium herquei
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 28-32 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm xốp mịn, mặt sau khuẩn lạc vàng kem.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh tạo thành cụm sinh bào tử thứ cấp phía trên, tạo hình chổi điển hình, bao gồm 4-6 cuống sinh bào tử thứ cấp kích thước (10,0-15,0) x (4,5-5,5) μm. Tại mỗi đỉnh cuống sinh bào tử thứ cấp sinh ra mỗi cụm 8-12 thể bình hình chai, kích thước thể bình (9,0-12,0) x (3,0-4,0) μm. Bào tử nhẵn hình elip, kích thước (3,5-4,0) x (2,0-3,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ggaggaaaag aaaccaacag ggattgcccc agtaacggcg agtgaagcgg
51 caagagctca aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt
101 gcagaggatg cttcgggagc ggtccccatc taagtgccct ggaacgggcc
151 gtcatagagg gtgagaatcc cgtatgggat ggggtgcccg cgcccgtgtg
201 aagctccttc gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg
251 gtaaatttca tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag
301 tagagtgatc gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac
351 gtgaaattgt tgaaagggaa gcgtttgcga ccagactcgc ctacggggtt
401 cagccggctt tcgggccggt gtacttcccc gtgggcgggc cagcgtcggt
451 ttgggcggcc ggtcaaaggc cctcggaatg taacgcctct cggggcgtct
501 tatagccgag ggtgccatgc ggcctgcccg gaccgaggaa cgcgcttcgg
551 ctcggacgct ggcataatgg tcgtaaacga c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: