VTCC 30895

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30895
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavus
Địa điểm phân lập: Cửa Soài Rạp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng xanh rêu, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, viền liền màu trắng, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử hơi ráp, phần cuối cùng của cuống sinh bào tử phình to, tạo thành bọng hình cầu, kích thước (16,8-19,7) x (16,4-19,0) μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (10,7-4,5) x (9,5-4,5) μm, thể bình thứ cấp kích thước (11,5-5,8) x (8,5-3,1) μm. Bảo tử hình cầu, gai, kích thước (3,7-4,0) x (3,3-3,6) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ggaggaaaag aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg
51 caagagctca aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt
101 gcagaggatg cttcgggtgc ggcccctgtc taagtgccct ggaacgggcc
151 gtcagagagg gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg
201 aagctccttc gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg
251 gtaaatttca tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag
301 tagagtgatc gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac
351 gtgaaattgt gaaagggaag cgcttgcgac cagactcgcc tccagggttc
401 agccggcatt cgtgccggtg tacttccctg ggggcgggcc agcgtcggtt
451 tgggcggccg gtcaaaggct cccggaatgt agtgccctcc ggggcacctt
501 atagccggga gtgcaatgcg gccagcctgg accgaggaac gcgcttcggc
551 acggacgctg gcataatggt cgtaaacgac ccgtcttg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: