VTCC 31543

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31543
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavus
Địa điểm phân lập: Thành phố Hồ Chí Minh
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng bột mịn, có giọt tiết màu nâu, viền màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài. Bọng sinh bào tử hình cầu kích thước (15,0-17,8) x (19,5-22,0) µm. Thể bình có 2 tầng bao phủ 2/3 bề mặt bọng: thể bình sơ cấp có kích thước 7,0-8,5 µm, thể bình thứ cấp có kích thước 5,0-6,1 µm. Bào tử có hình cầu, vách nhẵn, kích thước (3,5-4,0) x (2,9-4,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc ggcccctgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcagagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ctccagggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttccct gggggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc tcccggaatg tagtgccctc cggggcacct tatagccggg
501 agtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg cacggacgct
551 g
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: