VTCC 30897

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30897
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavus
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng, ở giữa màu vàng, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử hơi ráp, tận cùng cuống phình to tạo thành bọng hình chùy kích thước (15,5-20,2) x (14,3-18,7) μm. Thể bình 1 tầng bao phủ 2/3 bề mặt bọng, dạng chai thuôn nhọn ở đầu, kích thước (7,3-8,2) x (3,4-4,0) μm. Bảo tử gần cầu, xếp chuỗi, nhẵn, kích thước (4,8-5,7) x (4,3-5,1) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 tccgcgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaaa gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcctccag ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccctgggggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggctcccgg aatgtagtgc
501 cctccggggc accttatagc cgggagtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcata a
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: