VTCC 31508

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31508
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavus
Địa điểm phân lập: Vinh, Nghệ An
Nguồn gốc phân lập: Gỗ mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng bột mịn, có tạo giọt tiết màu nâu, viền màu trắng, mặt sau khuẩn lạc màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, có vách dày màu nâu nhạt. Bọng sinh bào tử hình cầu hoặc gần cầu kích thước( 39,8-48,1) x (38,9-42,7) µm. Thể bình có 2 tầng bao phủ gần như hoàn toàn bề mặt bọng. Thể bình sơ cấp có kích thước 8,8-9,3 µm; thể bình thứ cấp có kích thước 7,2-8,7 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc ggcccctgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcagagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ctccagggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttccct gggggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc tcccggaatg tagtgccctc cggggcacct tatagccggg
501 agtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg cacgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và protease.
 

Chủng giống liên quan: