VTCC 31561

03:11 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31561
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavus
Địa điểm phân lập: Phú Yên
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo giọt tiết màu nâu, viền màu trắng xám, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử ráp, tận cùng phình to tạo thành thành bọng sinh bào tử gần cầu, kích thước (19,3-38,3) x (20,2-40,1) µm. Thể bình có 2 tầng bao phủ gần như toàn bộ bề mặt bọng, kích thước (6,5-8,0) x (3,3-3,9) µm. Bào tử hình cầu, xếp chuỗi, kích thước (2,9-4,2) x (2,4-3,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc ggcccctgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcagagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgtccg cgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaaaagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ctccagggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttccct gggggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc tcccggaatg tagtgccctc cggggcacct tatagccggg
501 agtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg cacggacgct
551 ggca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và chitinase.
 

Chủng giống liên quan: