VTCC 30906

02:59 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30906
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xanh rêu, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, viền màu trắng xám..
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy, không mầu tới mầu vàng hoặc nâu nhạt phần gần bọng. Phần cuối cuống bào tử mở rộng tạo thành bọng hình cầu, gần cầu. Thể bình thường 2 tầng: thể bình sơ cấp có kích thước (8,0-15) x (4,0-6,3) μm, bao phủ toàn bộ bề mặt bọng. Thể bình thứ cấp kích thước (8,0-12) x (2,6-3,1) μm. Bào tử hình cầu, trứng, ovan, hạt chanh, tương đối nhẵn kích th¬ước (3,0-4,7) x (3,6-4,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tgttgggtcg tcgtcccctc tccggggggg acgggcccca aaggcagcgg
51 cggcaccgcg tccgatcctc gagcgtatgg ggctttgtca cccgctctga
101 ggcccggccg gcgcttgccg aacgcaaatc aatcttttcc aggttgacct
151 cggatcaggt agggataccc gctgaactta agcatatcaa taagcggagg
201 aaaagaaacc aaccgggatt gcctcagtaa cggcgagtga agcggcaaga
251 gctcaaattt gaaagctggc tccttcgggg tccgcattgt aatttgcaga
301 ggatgcttcg ggtgcggccc ctgtctaagt gccctggaac gggccgtcag
351 agagggtgag aatcccgtct gggatggggt gtccgcgccc gtgtgaagct
401 ccttcgacga gtcgagttgt ttgggaatgc agctctaaat gggtggtaaa
451 tttcatctaa agctaaatac tggccggaga ccgatagcgc acaagtagag
501 tgatcgaaag atgaaaagca ctttgaaaag agagttaaaa agcacgtgaa
551 attgttgaaa gggaagcgct tgcgaccaga ctcgcctcca gggttcagcc
601 ggcattcgtg ccggtgtact tccctggggg cgggccagcg tcggtttggg
651 cggccggtca aaggctcccg gaatgtagtg ccctccgggg caccttatag
701 ccgggagtgc aatgcggcca gcctggaccg aggaacgcgc ttcggcacgg
751 acgctggcat aatggtcgta aacgacc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.