VTCC 30913

03:08 27/04/2024

Mã VTCC: VTCC 30913
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Hưng Yên
Nguồn gốc phân lập: Tương
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 42-46 mm, bề mặt màu xanh vàng, dạng sợi bông xốp, tạo giọt tiết, mép liền màu trắng, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Sợi nấm có vách ngăn. Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dày, không màu tới nâu nhạt. Phần cuối phình to thành bọng hình cầu, kích thước (20,0-22,7) x (23,7-25,4) μm. Thể bình chủ yêú 2 tầng: thể bình sơ cấp bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, kích thước (8,0-15) x (3,0-4,3) μm, bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, thể bình thứ cấp kích thước (5,8-7,2) x (2,6-3,1) μm. Bào tử hình cầu, nhẵn, kích thước (3,0-4,7) x (3,6-4,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ccgctctgta ggcccggccg gcgcttgccg aacgcaaatc aatcttttcc
51 aggttgacct cggatcaggt agggataccc gctgaactta agcatatcaa
101 taagcggagg aaaagaaacc aaccgggatt gcctcagtaa cggcgagtga
151 agcggcaaga gctcaaattt gaaagctggc tccttcgggg tccgcattgt
201 aatttgcaga ggatgcttcg ggtgcggccc ctgtctaagt gccctggaac
251 gggccgtcag agagggtgag aatcccgtct gggatggggt gtccgcgccc
301 gtgtgaagct ccttcgacga gtcgagttgt ttgggaatgc agctctaaat
351 gggtggtaaa tttcatctaa agctaaatac tggccggaga ccgatagcgc
401 acaagtagag tgatcgaaag atgaaaagca ctttgaaaag agagttaaaa
451 agcacgtgaa attgttgaaa gggaagcgct tgcgaccaga ctcgcctcca
501 gggttcagcc ggcattcgtg ccggtgtact tccctggggg cgggccagcg
551 tcggtttggg cggccggtca aaggctcccg gaatgtagtg ccctccgggg
601 caccttatag ccgggagtgc aatgcggcca gcctggaccg aggaacgcgc
651 ttcggcacgg ac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.