VTCC 30950

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30950
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, bề mặt màu trắng, dạng sợi nhung, mặt sau khuẩn lạc màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, phân nhánh dị thường, kích thước đạt tới (100,0-200,0) x (3,5-4,0) μm, các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (8,0-12,0) x (2,0-2,5) μm. Bào tử được hình thành lên thành lớp, hình elip, kích thước 3,0-3,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggtc cccagggccc
101 gagttgtaat ttgcagagga tgcttttggc gaggtgcctt ccgagttccc
151 tggaacggga cgccatagag ggtgagagcc ccgtctggtc ggacaccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcta
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tactggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagggtta
351 aatagtacgt gaaattgttg aaagggaagc acttgtgacc agacttggcc
401 ccggtgaatc atccagcggt tttcgttggt gcactttgcc gggatccagg
451 ccagcatcag ttcgctctgg gggataaagg ctttgggaat gtggctccct
501 cgggagtgtt atagcccact gcgtaatacc ttgtggcggg ctgaggttcg
551 cgctatatgc aaggatgctg gcataat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng diệt côn trùng.