VTCC 31574

13:55 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31574
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma harzianum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng xanh, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn. Các nhánh phụ phân nhánh gần như vuông góc với nhánh chính. Thể bình (hay còn gọi là tế bào sinh bào tử) dạng phialo, mọc thành vòng quanh cuống chính, kích thước (14,1-24,3) x (5,7-6,6) µm. Bào tử hình cầu, vách nhẵn, kích thước (1,9-3,3) x (1,8-3,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 cattaccgag tttacaactc ccaaacccaa tgtgaacgtt accaaactgt
51 tgcctcggcg ggatctctgc cccgggtgcg tcgcagcccc ggaccaaggc
101 gcccgccgga ggaccaacca aaactctttt tgtatacccc ctcgcgggtt
151 ttttataatc tgagccttct cggcgcctct cgtaggcgtt tcgaaaatga
201 atcaaaactt tcaacaacgg atctcttggt tctggcatcg atgaagaacg
251 cagcgaaatg cgataagtaa tgtgaattgc agaattcagt gaatcatcga
301 atctttgaac gcacattgcg cccgccagta ttctggcggg catgcctgtc
351 cgagcgtcat ttcaaccctc gaacccctcc ggggggtcgg cgttggggat
401 cggccctccc ttagcgggtg gccgtctccg aaatacagtg gcggtctcgc
451 cgcagcctct cctgcgcagt agtttgcaca ctcgcatcgg gagcgcggcg
501 cgtccacagc cgttaaacac ccaacttctg aaatgttgac ctcggatcag
551 gtaggaatac ccgctgaact taagcatatc aataagcgga ggaaaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh chitinase và protease.