VTCC 31710

14:04 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31710
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium sp.
Địa điểm phân lập: Ba Đình
Nguồn gốc phân lập: Quả cam
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, sợi nấm màu trắng, dạng bông xốp, đường kính khuẩn lạc 60 mm.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu, vách dày, tế bào sinh bào tử nhọn một đầu, đầu kia sinh ra bào tử hoặc các tế bào sinh bào tử thứ cấp khác. Bào tử hình hạt chanh, sau khi rời khỏi tế bào sinh bào tử có để lại sẹo, kích thước (2,2-5,0) x (3,1-6,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 tgtgaacata ccaattgttg cctcggcgga tcagcccgct cccggtaaaa
51 cgggacggcc cgccagagga cccctaaact ctgtttctat atgtaacttc
101 tgagtaaaac cataaataaa tcaaaacttt caacaacgga tctcttggtt
151 ctggcatcga tgaagaacgc agcaaaatgc gataagtaat gtgaattgca
201 gaattcagtg aatcatcgaa tctttgaacg cacattgcgc ccgccagtat
251 tctggcgggc atgcctgttc gagcgtcatt tcaaccctca agccctcggg
301 tttggtgttg gggatcggcg agcccttgcg gcaagccggc cccgaaatct
351 agtggcggtc tcgctgcagc ttccattgcg tagtagtaaa accctcgcaa
401 ctggtacgcg gcgcggccaa gccgttaaac ccccaacttc tgaatgttga
451 cctcggatca ggtaggaata cccgctgaac ttaagcatat caataagcgg
501 aggaaaagaa accaacaggg attgccctag taacggcgag tgaagcggca
551 acagctcaaa tttgaaatct ggctctcggg cccgagttgt aatttgtaga
601 ggatactttt gatgcggtgc cttccgagtt ccctggaacg ggacgccata
651 gagggtgaga gccccgtctg gttggatgcc aaatctctgt aaagttcctt
701 cgacgagtcg agtagtttgg gaatgctgct ctaaatggga ggtatatgtc
751 ttctaaagct aaataccggc cagagaccga tagcgcacaa gtagagtgat
801 cgaaagatga aaagcacttt gaaaagagag ttaaaaagta cgtgaaattg
851 ttgaaaggga agcgtttatg accagacttg gg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: