VTCC 31712

14:04 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31712
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium sp.
Địa điểm phân lập: Phú Thọ
Nguồn gốc phân lập: Rễ sắn
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 40-44 mm, hình dạng khó xác đinh, bề mặt màu trắng, tâm màu vàng nhạt, sợi nấm dạng bông xốp, viền hoa, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Bào tử nhỏ mọc thành chùm từ sợi nấm, hình hạt gạo, có vách ngăn, kích thước bào tử (6,4-8,1) x (2,2-3,2) µm. Bào tử lớn hình thành từ cuống sinh bào tử dạng phialo, hình chuối, kích thước (8,3-11,2) x (2,1-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 aaaacgggac ggcccgccag aggaccccta aactctgttt ctatatgtaa
51 cttctgagta aaaccataaa taaatcaaaa ctttcaacaa cggatctctt
101 ggttctggca tcgatgaaga acgcagcaaa atgcgataag taatgtgaat
151 tgcagaattc agtgaatcat cgaatctttg aacgcacatt gcgcccgcca
201 gtattctggc gggcatgcct gttcgagcgt catttcaacc ctcaagcccc
251 cgggtttggt gttggggatc ggcgagccct tgcggcaagc cggccccgaa
301 atctagtggc ggtctcgctg cagcttccat tgcgtagtag taaaaccctc
351 gcaactggta cgcggcgcgg ccaagccgtt aaacccccaa cttctgaatg
401 ttgacctcgg atcangtagg aatacccgct gaacttaagc atatcaataa
451 gcggaggaaa agaaaccaac agggattgcc ctagtaacgg cgagtgaagc
501 ggcaacagct caaatttgaa atctggctct cgggcccgag ttgtaatttg
551 tagaggatac ttttgatgcg gtgccttccg agttccctgg aacgggacgc
601 catagagggt gagagccccg tctggttgga tgccaaatct ctgtaaagtt
651 ccttcnacga gtcgagtagt ttgggaatgc tgctctaaat gggaggatat
701 gtcttctaaa gctaaatacc ggccagagac cgatagcgca caagtagagt
751 gatcnaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga gagttaaaaa gtacgtgaaa
801 ttgttgaaag ggaagcggtt atgaccagac ttggngcttg ggttaatcat
851 ctgggggttc tccccagtgc actttttcca gt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: