VTCC 31717

14:04 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31717
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Fusarium sp.
Địa điểm phân lập: Hà Giang
Nguồn gốc phân lập: Quả cam
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 28-30 mm, bề mặt màu trắng, dạng bông xốp, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Bào tử nhỏ mọc thành chùm từ sợi nấm, hình hạt gạo, có vách ngăn, kích thước bào tử (6,0 -8,5) x (2,0-3,0) µm. Bào tử lớn hình thành từ cuống sinh bào tử dạng phialo, hình chuối, kích thước (8,0-12,5) x (2,0-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 ccctgtgagg atcccaattg ttgtctcncn ntnnnncccg ntcccggnaa
51 aacgggacgg cccgccagag gacccctaaa ctctgtttct atatgtaact
101 tctgagtaaa accataaata aatcaaaact ttcaacaacg gatctcttgg
151 ttctggcatc gatgaagaac gcagcaaaat gcgataagta atgtgaattg
201 cagaattcag tgaatcatcg aatctttgaa cgcacattgc gcccgccagt
251 attctggcgg gcatgcctgt tcgagcgtca tttcaaccct caagcccccg
301 ggtttggtgt tggggatcgg cgagcccttg cggcaagccg gccccgaaat
351 ctagtggcgg tctcgctgca gcttccattg cgtagtagta aaaccctcgc
401 aactggtacg cggcgcggcc aagccgttaa acccccaact tctgaatgtt
451 gacctcggat cangtaggaa tacccgctga acttaagcat atcaataagc
501 ggaggaaaag aaaccaacag ggattgccct agtaacggcg agtgaagcgg
551 caacagctca aatttgaaat ctggctctcg ggcccgagtt gtaatttgta
601 gaggatactt ttgatgcggt gccttccgag ttccctggaa cgggacgcca
651 tagagggtga gagccccgtc tggttggatg ccaaatctct gtaaagttcc
701 ttcnacgagt cgagtagttt gggaatgctg ctctaaatgg gaggnatatg
751 tcttctaaag ctaaataccg gccagagacc gatagcgcac aagtagagtg
801 atcnaaagat gaaaagcact ttgaaaagag agttaaaaag tacgtgaaat
851 tgttgaaagg gaagcggtta tgaccagact tggngcttgg gttaatcatc
901 tgggggttct ccccagtgca ctttttccag tncnaggcca gcnntcnngt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: