VTCC 30762

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30762
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 54-58 mm, bề mặt màu nâu đen, viền liền màu trắng xám, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử hơi ráp, tận cùng cuống sinh bào tử phình to tạo thành bọng hình cầu, kích thước (20,0-26,2) x (27,5-29,3) μm. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (6,0-7,9) x (3,6-4,3) μm, thể bình thứ cấp kích thước (6,4-7,4) x (2,7-3,3) μm. Bào tử hình cầu, có gai, xếp chuỗi, kích thước (3,7-4,3) x (3,0-3,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggagt
51 ccgcattgta atttgcagag gatgctttgg gtgcggcccc cgtctaagtg
101 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcggggtg
151 tccgtgcccg tgtaaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
201 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
251 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
301 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
351 tcgcccgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgtgggc
401 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcccctgg aatgtagtgc
451 cctccggggc accttatagc caggggtgca atgcggccag cctggaccga
501 ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcata atggtcgtaa acgacccgtc
551 ttgaaccacg ggaccagaag taaaagtcgt aacaagg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: