VTCC 30904

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30904
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 55-60 mm, bề mặt màu nâu đen, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, mặt sau màu trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy. Phần cuối phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu. Thể bình chủ yếu 2 tầng: thể bình sơ cấp kích thước (8,0-15) x (3,0-6,0) μm bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, thể bình thứ cấp kích thước (3,0-10) x (3,0-4,0) μm. Bào tử hình cầu, trứng, ovan, hạt chanh tương đối nhẵn, kích thước 3,1-4,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc ccaggcccga
101 gttgtaattt gcagaggatg tttctggcga ggtgccttcc gagttccctg
151 gaacgggacg ccatagaggg tgagagcccc gtacggttgg tcgctaagcc
201 tctgtgaaac tccttcgacg agtcgagtag tttgggaatg ctgctctaaa
251 tgggaggtgt acgccttctc aagctaaata ccggctagag accgatagcg
301 cacaagtaga gtgatcgaaa gatgaaaagc actttgaaaa gagggttaaa
351 tagtacgtga aattgttgaa agggaagcgc tcttgaccag acttgcgccg
401 gttgatcatc caccgttctc ggtggtgcac tctgccggct caggccagca
451 tcagttcggc ccgggggata aaggcttcgg gaatgtggct ctctccgggg
501 agtgttatag cccgttgcgt aataccctgg gccggactga ggttcgcgca
551 tctgcatgga tgctggcgta a
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: