VTCC 30903

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30903
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu nâu đen, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền màu trắng, mặt sau màu nâu nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy, tận cuối phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu, kích thước (18,1-42,7) x (17,1-35,3) μm. Thể bình một tầng bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, kích thước (6,5-7,2) x (3,2-4,2) μm. Bào tử hình cầu, ovan, bề mặt nhẵn, xếp thành chuỗi, kích thước (2,9-3,9) x (2,6-3,3) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gggaaaagaa accaaccggg attgcctcag taacggcgag tgaagcggca
51 agagctcaaa tttgaaagct ggctccttcg gagtccgcat tgtaatttgc
101 agaggatgct ttgggtgcgg cccccgtcta agtgccctgg aacgggccgt
151 cagagagggt gagaatcccg tcttgggcgg ggtgtccgtg cccgtgtaaa
201 gctccttcga cgagtcgagt tgtttgggaa tgcagctcta aatgggtggt
251 aaatttcatc taaagctaaa tactggccgg agaccgatag cgcacaagta
301 gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagagtta aacagcacgt
351 gaaattgttg aaagggaagc gcttgcgacc agactcgccc gcggggttca
401 gccggcattc gtgccggtgt acttccccgt gggcgggcca gcgtcggttt
451 gggcggccgg tcaaaggccc ctggaatgta gtgccctccg gggcacctta
501 tagccagggg tgcaatgcgg ccagcctgga ccgaggaacg cgcttcggca
551 cggacgctgg cataatggtc gtaacg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.