VTCC 31557

03:11 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31557
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Đà Nẵng
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 48-50 mm, bề mặt màu đen, dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, mặt sau màu nâu đen.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, có vách dày màu nâu, nhẵn. Bọng sinh bào tử hình cầu kích thước (20,1-25,0) x (28,1-30,0) µm. Thể bình 2 tầng bao phủ toàn bộ bề mặt bọng: thể bình sơ cấp kích thước 8,1-10,0 µm, thể bình thứ cấp kích thước 6,2-8,3 µm. Bào tử hình cầu, trơn.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggctcctt cggagtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 ctttgggtgc ggcccccgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcagagagg
151 gtgagaatcc cgtcttgggc ggggtgtccg tgcccgtgta aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatactggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ccgcggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc gtgggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc ccctggaatg tagtgccctc cggggcacct tatagccagg
501 ggtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg cacggac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và protease.
 

Chủng giống liên quan: