VTCC 30830

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30830
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 50-52 mm, bề mặt màu nâu đen, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền liền rộng màu trắng, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Cuống bào tử nhẵn, vách dày, không màu tới màu vàng hoặc nâu nhạt phần gần bọng. Phần cuối cuống bào tử mở rộng tạo thành bọng hình cầu, gần cầu, kích thước 20-85 μm. Thể bình 1 tầng bao phủ toàn bộ bọng, hình trụ, vuốt nhọn về đỉnh kích thước (8,0-15,0) x (3,2-6,0) μm. Từ đỉnh thể bình sinh các bào tử hình cầu, màu đen, có gai, kích thước 3,4-5,1 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggagt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgctttgg gtgcggcccc cgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcggggtg
201 tccgtgcccg tgtaaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcccgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgtgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcccctgg aatgtagtgc
501 cctccggggc accttatagc caggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcata atggtcgtaa acgacccgtc
601 ttgaaacacg gaccttattg atatgcaaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: