VTCC 930002

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 930002
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Tiền Hải, Thái Bình
Nguồn gốc phân lập: Nụ hoa Hòe
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt khuẩn lạc màu đen, dạng sợi bông xốp, mặt sau màu nâu đen.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mảnh, có vách dày màu nâu nhạt, kích thước cuống 3,5-5,0 µm. Tận cùng của cuống hình thành bọng hình cầu kích thước (5,0-10,5) x (6,0-12,0) µm. Thể bình bao phủ 1/2 bề mặt bọng, khá thưa so với các loài cùng chi. Bào tử hình tròn, kích thước (3,0-3,5) x (2,5-3,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tgacctgcgg aaggatcatt accgagtgcg ggtcctttgg gcccaacctc
51 ccatccgtgt ctattgtacc ctgttgcttc ggcgagcccg ccgcttgtcg
101 gccgccgggg gggcgcctct gccccccggg cccgtgcccg ccggagaccc
151 caacacgaac actgtctgaa agcgtgcagt ctgagttgat tgaatgcaat
201 cagttaaaac tttcaacaat ggatctcttg gttccggcat cgatgaagaa
251 cgcagcgaaa tgcgataact aatgtgaatt gcagaattca gtgaatcatc
301 gagtctttga acgcacattg cgccccctgg tattccgggg ggcatgcctg
351 tccgagcgtc attgctgccc tcaagcccgg cttgtgtgtt gggtcgccgt
401 ccccctctcc ggggggacgg gcccgaaagg cagcggcggc accgcgtccg
451 atcctcgagc gtatggggct ttgtcacatg ctctgtagga ttggccggcg
501 cctgccgacg ttttccaacc attctttcca ggttgacctc ggatcaggta
551 gggatacccg ctgaacttaa gcatatcaat aa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 
- Người ký gửi: Nguyễn Thu Hoài
- Đơn vị ký gửi: Trung tâm nhiệt đới Việt Nga
- Hình thức ký gửi: Mở
- Ngày ký gửi: 2/1/2020

Chủng giống liên quan: