VTCC 30905

03:10 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30905
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus niger
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 48-52 mm, bề mặt màu nâu đen, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền màu trắng, mặt sau màu nâu nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy, kích thước (278,0-460,0) x (11,0-20,6) μm. Phần cuối phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu, kích thước (16,4-19,7) x (16,5-19,0) μm. Thể bình bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, kích thước (7,1-8,6) x (3,4-3,8) μm. Bào tử hình cầu, trứng, có gai, kích thước (3,7-4,2) x (3,3-3,6) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggagt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgctttgg gtgcggcccc cgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctt gggcggggtg
201 tccgtgcccg tgtaaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcccgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgtgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcccctgg aatgtagtac
501 cctccggggt accttatagc caggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcata atggtcgtaa acgacccgtc
601 ttgaaacacg ga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: